Chi tiết tin - VPUBND Tỉnh

DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VĂN PHÒNG UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

11-03-2022 15:52:21

Thời kỳ: 1945 - 1954

 
 

TT Họ và tên Chức vụ

Quê quán

Thời kỳ
I Chủ tịch      
1 Trần Hữu Dực Chủ tịch
UB Khởi nghĩa
  1945
2 Lê Thế Hiếu Chủ tịch UBCM   1945
3 Nguyễn Xuân Luyện Chủ tịch UBHC   1945-1948
4 Nguyễn Đức Kỳ Chủ tịch UBKCHC   1948-1951
5 Trương Quang Phiên Chủ tịch UBKCHC   1951-1952
6 Hồ Ngọc Chiểu Chủ tịch UBKCHC   1953
II Phó Chủ tịch      
1 Đặng Thí Phó Chủ tịch UBCM   1945-1947
2
Trương Quang Phiên
Phó Chủ tịch UBKCHC   1950-1951
3
Lê Thanh Liêm
Phó Chủ tịch UBKCHC   1953-1954
III Ủy viên Thư ký      
1

Trần Sâm

UVTK UBKN
  8/1945-6/1946
2 Trần Đình Bảo UVTK UBKCHC    
3 Phan Giá UVTK UBKCHC   1949
IV Chánh Văn phòng      
1 Phạm Ga Chánh VP UBKCHC   1949-1950
2 Nguyễn Đức Triều Chánh VP UBKCHC   1952
3 Phan Văn Khánh
(Nam Sinh)
Chánh VP UBKCHC   1953-1954
V Phó Văn phòng      
1

Hồ Sỹ Thặng

Phó VP   1950
2 Hoàng Đình Hiệt Phó VP   1953
VI Cán bộ nghiên cứu, Thư ký VP Uỷ ban      
1 Nguyễn Bí
(Lương An)
CB,
Thư ký VP
   
2 Thái Văn Dự CB,
Thư ký VP
   
3

Lương Hữu Nguyên

CB,
Thư ký VP
   
4 Nguyễn Thường CB,
Thư ký VP
   
5 Đoàn Chương CB,
Thư ký VP
   
6 Lê Thế Lợi CB,
Thư ký VP
   
7 Đoàn Tiềm CB,
Thư ký VP
   
8 Hoàng Hữu Bội CB,
Thư ký VP
   
9 Lê Thế Diễn CB,
Thư ký VP
   

 

 
 

DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
VĂN PHÒNG UBHC KHU VỰC VĨNH LINH
Thời kỳ: 1954 - 1976

 
 

TT Họ và tên Chức vụ

Quê quán

Thời kỳ
I Chủ tịch
1

Hoàng Đức Sản

Chủ tịch Vĩnh Lâm, Vĩnh Linh, Q.Trị 1955-1962
2 Trần Đồng Chủ tịch
Triệu Phong, Q.Trị
1963-1966
3 Lê Thanh Liêm Chủ tịch Triệu Phong, Q.Trị 1966-1973
4 Dương Tốn Chủ tịch Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q.Trị 1973-1976

II

Phó Chủ tịch
1 Trần Đồng Phó Chủ tịch
Triệu Phong, Q.Trị
1959-1963
2 Phan Ngô Phó Chủ tịch   1962-1963
3 Hoàng Đáo Phó Chủ tịch Triệu Phong, Q.Trị 1964-1966
4 Nguyễn Văn Khiếu Phó Chủ tịch Vĩnh Linh, Q.Trị 1965-1966
5 Dương Tốn Phó Chủ tịch Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q.Trị 1967-1973
6 Hoàng Thị Mễ Phó Chủ tịch Vĩnh Lâm, Vĩnh Linh, Q.Trị 1967-1971
7 Hoàng Cân Phó Chủ tịch Quảng Nam 1973-1976
8 Lê Ngọc Uynh Phó Chủ tịch Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q. Trị 1968-1970
9 Trần Đắc Phó Chủ tịch Vĩnh Linh, Q.Trị 1968-1976
10 Lưu Đức Huân Phó Chủ tịch Quảng Bình 1973-1976
11 Nguyễn Quốc Tuấn Phó Chủ tịch Gio Linh, Q.Trị 1975-1976

III

Ủy viên Thư ký
  1.  
Trần Trọng Ban Uỷ viên TK   1957-1960
  1.  
Nguyễn Tỵ Uỷ viên TK Vĩnh Linh, Q.Trị 1960-1961
  1.  
Lê Cúc Uỷ viên TK Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định 1961-1962
  1.  
Trần Giác Uỷ viên TK Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q.Trị 1962-1963
  1.  
Nguyễn Văn Khiếu Uỷ viên TK Vĩnh Linh, Q.Trị 1964-1965
  1.  
Trần Đức Hạnh Uỷ viên TK Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q.Trị 1965-1967
  1.  
Lê Ngọc Uynh Uỷ viên TK Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q. Trị 1967-1968
  1.  
Hoàng Cân Uỷ viên TK Quảng Nam 1968-1972
  1.  
Nguyễn Kham Uỷ viên TK Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q.Trị 1973-1975
  1.  
Nguyễn Văn Hỷ Uỷ viên TK Triệu Phong, Q.Trị 1975-1976

IV

Chánh Văn phòng
1 Lê Ngọc Thanh Chánh VP Tỉnh Q.Trị 1955-1958
2 Trần Đức Hạnh Chánh VP Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q. Trị 1958-1965
3 Trương Thanh Chánh VP Điện Bàn, Điện Hòa,Q. Nam 1966-1969
4 Nguyễn Kham Chánh VP Triệu Phong, Q.Trị 1970-1973
5 Nguyễn Hữu Bành Chánh VP Triệu Phong, Q.Trị 1974-1976

V

Phó Văn phòng
1 Đinh Viết Diệu Phó VP Vĩnh Thuỷ, Vĩnh Linh, Q.Trị 1963-1976
2 Trương Thanh Phó VP Điện Bàn, Điện Hoà, Quảng Nam 1963-1965
3 Phan Thanh Dư Phó VP Thừa Thiên Huế 1966-1976

VI

Cán bộ CNVC
1 Trần Trọng Tâm TP HC-QT VP Tùng Luật,
Vĩnh Giang
 
2 Nguyễn Duy Quang Thư ký đoàn P. Phú Hoà, TP Huế, tỉnh TTH  
3 Lương Đào Tuyển Thư ký đoàn Khóm Vĩnh Tiến, TT Hồ Xá, Vĩnh Linh, Q.Trị
(nơi cư trú)
 
4 Đ/c Lãm Thư ký đoàn Khóm Thành Công, TT Hồ Xá, Vĩnh Linh, Q.Trị (nơi cư trú)  
5

Nguyễn Văn Luận

Thư ký đoàn    
6

Lê Văn Kim

HC-QT Khóm 9, TT Hồ Xá, Vĩnh Linh, Q.Trị (nơi cư trú)  
7 Võ Văn Thành Kế toán Khóm Thành Công, TT Hồ Xá, Vĩnh Linh, Q.Trị (nơi cư trú)  
8
Nguyễn Văn Hồi
Cơ yếu Thử Luật, Vĩnh Thái, Vĩnh Linh, Q.Trị  
9 Tạ Quang Doãn Cần vụ Nam Cường, Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Q.Trị  
10

Lê Thị Niềm

Cần vụ
Triệu Đông, Triệu Phong, QTrị  
11 Đ/c Hữu Lái xe Vĩnh Hiền, Vĩnh Linh, Q. Trị  
12 Nguyễn Văn Thanh Lái xe Chấp Nam, Vĩnh Chấp, Vĩnh Linh, Q.Trị  
13 Trương Sỹ Thản Lái xe Quảng Xá, Vĩnh Lâm, Vĩnh Linh, Q.Trị  
14

Phạm Ngọc Hoàn

Lái xe Khóm Thành Công, TT Hồ Xá, Vĩnh Linh, Q.Trị (nơi cư trú)  
15 Hoàng Văn Xoa Lái xe Khóm Thành Công, TT Hồ Xá, Vĩnh Linh, Q.Trị (nơi cư trú)  
16 Nguyễn Khoa Huân Lái xe Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, QT  
17
Ngô Cảo
Lưu trữ Cổ Mỹ, Vĩnh Giang, V.Linh  
18 Thái Văn Xuyên Văn thư
Phú Tường, Vĩnh Tú, V. Linh
 
19 Đ/C Quyết Văn thư    
20 Nguyễn Thị Lý Văn thư    
21 Trần Văn Hảo Đánh máy Vĩnh Kim, Vĩnh Linh, Q. Trị  
22

Lê Văn Phấn

Đánh máy Hiền Dũng, Vĩnh Hoà, Vĩnh Linh, Q.Trị  
23 Nguyễn Thị
Hải Yến
Đánh máy Vĩnh Thái, Vĩnh Linh, Q. Trị  
24 Lê Thị Thơi Đánh máy Vĩnh Hoà, Vĩnh Linh, Q. Trị  
25 Nguyễn Văn Thanh Y sỹ Xóm Mội (Thượng Hoà), Vĩnh  Long, Vĩnh Linh, Q.Trị  
26 Trần Văn Viễn Y sỹ Tứ Chính, Vĩnh Tú, Vĩnh Linh  
27

Mai Văn Huân

Giao tế Khóm 5, TT Hồ Xá, Vĩnh Linh, Q.Trị (nơi cư trú)  
28 Thái Triều Giao tế Vĩnh Long,Vĩnh Linh, QTrị  
29 Nguyễn Thị Ngọ Giao tế    
30 Đ/C Sửu Giao tế    
31 Phạm Thị Bỡ Giao tế Hiền Lương, Vĩnh Thành, VL  
32 Lê Thị Thơ Giao tế Khóm 8, TT Hồ Xá, Vĩnh Linh,
(nơi cư trú)
 
33 Trần Thị Diếc Giao tế Đơn Thạch, Vĩnh Hoà, Vĩnh Linh  
34 Đ/c Điệt Giao tế    
35 Đ/c Tùng Giao tế    
36

Trần Thị Huê

Tiếp phẩm Giao tế Khóm Thành Công, TT Hồ Xá, Vĩnh Linh
(nơi cư trú)
 
37 Đ/C Liu Cấp dưỡng Hưng Nguyên, Nghệ An  
38

Thái Thị Chuyên

Cấp dưỡng    
39 Đ/C Cường Phục vụ Thừa Thiên Huế  
40

Trần Thị Tư

     

 

 

DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
VĂN PHÒNG UBNDCM TỈNH QUẢNG TRỊ
Thời kỳ: 1972 - 1976
 

 

TT Họ và tên Chức vụ

Quê quán

Thời kỳ

I

Chủ tịch
1 Lê San Chủ tịch UBNDCM Triệu Phong, Q.Trị 1972-1976
II Phó Chủ tịch UBNDCM
1 Nguyễn Thư (Sanh) Phó Chủ tịch Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị 1972-1976
2 Trần Thị Hồng Phó Chủ tịch Thôn 8, Triệu Vân, Triệu Phong, Q.Trị 1972-1976
3

Nguyễn Văn Lương

Phó Chủ tịch Nghi Phú, Vinh, Nghệ An 1974-1976
III Ủy viên Thư ký
1 Lê Ngọc Uynh UV Thư ký Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q.Trị 1972-1976
IV Chánh Văn phòng UBNDCM
1 Nguyễn Đằng Chánh VP Phường 3, Đông Hà, Q.Trị 1972-1974
2 Hồ Xinh Chánh VP Cam Chính,
Cam Lộ, Q.Trị
1974-1976
V Phó Văn phòng UBNDCM
1 Nguyễn Văn Thưởng Phó VP Gio An, Gio Linh, Q.Trị 1972-1976
2 Phan Châu Phó VP Triệu Trung, Triệu Phong,
Q. Trị
1972-1976
VI Chuyên viên (Thư ký đoàn)
1 Trương Sỹ Duẩn Thư ký Triệu Hòa, Triệu Phong, Q.Trị  
2 Lê Đình Ninh Thư ký Gio Mai, Gio Linh, Q.Trị  
3 Trương Minh Loan Thư ký Phú Lộc, Thừa Thiên Huế  
4 Lê Điền Thư ký Hải Lệ, Hải Lăng, Q.Trị  
5 Đỗ Kim Oanh Thư ký Triệu Long, Triệu Phong,  Q. Trị  
6 Trần Như Nguyện Thư ký Triệu Hoà, Triệu Phong,  Q. Trị  
7

Trương Khắc Đào

Thư ký Gio Mai, Gio Linh, Q.Trị  
8 Hoàng Hữu Phong Thư ký Đông Giang, Đông Hà, Q.Trị  
9 Lê Học Thư ký Triệu Độ, Triệu Phong, Q.Trị  
10 Nguyễn Thanh Liêm Thư ký Gio An, Gio Linh, Q.Trị  
11 Lê Bá Nam Thư ký    
12 Hoàng Văn Thư ký    
13 Đỗ Hoàng Phương Thư ký    
14 Trần Đình Đồng CB Tổ chức Gio Mỹ, Gio Linh, Q.Trị  
15 Lưu Bá Nam CB Tổ chức Hải Lăng, Q.Trị  
16 Nguyễn Trí Trang CB Tổ chức Hải Lăng, Q.Trị  
17 Phạm Thế Tú CB Tổ chức Đông Giang, Đông Hà, Q.Trị  
18 Hoàng Văn CB Tổ chức Triệu Đông, Triệu Phong, Q.Trị  
19 Hoàng Văn Được CB Tổ chức Gio Hà, Gio Linh, Q.Trị  
20 Nguyễn Hồng Lượng Văn thư Vĩnh Thuỷ, Vĩnh Linh, Q. Trị  
21 Lê Thị Niềm Văn thư Vĩnh Chấp, Vĩnh Linh, Q.Trị  
22

Nguyễn Thị Hải Yến

Đánh máy Vĩnh Thái, Vĩnh Linh, Q.Trị  
23 Lê Đức Nam Đánh máy Triệu Đông, Triệu Phong, Q.Trị  
24 Nguyễn Thị Vân Đánh máy Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị  
25 Nguyễn Thị Hoa Đánh máy Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị  
26 Lê Văn Tác Đối ngoại Vĩnh Thuỷ, Vĩnh Linh, Q.Trị  
27 Lê Mậu Cẩm Đối ngoại Gio Phong, Gio Linh, Q.Trị  
28 Nguyễn Uy Cán bộ Vĩnh Hoà, Vĩnh Linh, Q.Trị  
29 Lê Âu Cán bộ Phường 3, Đông Hà, Q.Trị  
30 Trần Đại Vương Cán bộ    
31 Nguyễn Lợi Cán bộ Trung Hải, Gio Linh, Q.Trị  
32 Nguyễn Đức Lợi CB Quản trị Trung Hải, Gio Linh, Q.Trị  
33 Nguyễn Thanh Lý Tài vụ KT    
34 Nguyễn Bách Diệp Kế toán Gio Hà, Gio Linh, Q.Trị  
35 Đặng Quang Nặc Kế toán Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q.Trị  
36 Đ/c Hà Tiếp tân Quảng Bình  
37 Nguyễn Quang Đối Tiếp tân Triệu Phong, Q.Trị  
38 Mai Thị Sen Tiếp tân Gio Phong, Gio Linh, Q.Trị  
39 Phan Văn Đòi Tiếp liệu Vĩnh Thái, Vĩnh Linh, Q.Trị  
40

Bùi Thị Hường

Phục vụ
Hải Thượng, Hải Lăng, Q.Trị  
41 Nguyễn Thị Bé Phục vụ Triệu Thượng, Triệu Phong, Q.Trị  
42

Nguyễn Sông Hào

Tiếp liệu
 thủ kho
Vĩnh Trung, Vĩnh Linh, Q.Trị  
43 Trần Thị Bướm Cấp dưỡng Gio Lễ, Gio Linh, Q.Trị  
44

Lê Thị Thảo

Cấp dưỡng
Trung Hải, Gio Linh, Q.Trị  
45 Lê Thị Nguyệt Cấp dưỡng    
46 Đ/C Khuyên Cấp dưỡng    
47 Lê Thị Tầm Cấp dưỡng Vĩnh Linh, Q.Trị  
48 Nguyễn Thị Lý
Cấp dưỡng
Trung Hải, Gio Linh, Q.Trị  
49 Trần Thị Lý Cấp dưỡng Vĩnh Linh, Q.Trị  
50 Trần Thị Tình Cấp dưỡng Trung Hải, Gio Linh, Q.Trị  
51 Phạm Xuân Trường Giao tế Triệu Phước, Triệu Phong, Quảng Trị  
52 Đào Công Tường Giao tế Trung Hải, Gio Linh, Q.Trị  
53 Nguyễn Hải Triều Giao tế    
54 Hoàng Đình Ánh Giao tế Triệu Trung, Triệu Phong, Quảng Trị  
55 Nguyễn Thị Loan Giao tế    
56 Trịnh Thị Mai Giao tế Trung Sơn, Gio Linh, Q.Trị  
57 Nguyễn Thị Tri Giao tế Vĩnh Linh, Q.Trị  
58 Nguyễn Cừ Giao tế Đông Giang, Đông Hà, Q.Trị  
59 Lê Phước Y tá Triệu Độ, Triệu Phong, Q.Trị  
60 Nguyễn Thị Khoa Y sỹ Thái Bình  
61 Trần Văn Thức
Lái xe
Tràng An, Bình Lục, Hà Nam  
62 Trần Bá Tiếu Lái xe    
63 Nguyễn Thành Long Lái xe    
64 Lê Văn Kình Lái xe Hưng Nguyên, Nghệ An  
65 Trịnh Trung Thực Lái xe Bình Lục, Hà Nam  
66 Nguyễn Hoàn Lái xe Hải Trí, Hải Lăng, Q.Trị  
67 Bùi Công Thành Lái xe Vĩnh Linh, Q.Trị  
68 Trần Bắc Lái xe Vĩnh Linh, Q.Trị  
69 Đ/c Trung Lái xe    
70 Phạm Quang Mừng Lái xe Triệu Phước, Triệu Phong, Q.Trị  
71 Đ/c Đồng Lái xe Gio Mỹ, Gio Linh, Q.Trị  
72 Đ/c Tấu Lái xe Hưng Hà,
Thái Bình
 
73 Đ/c Tâm Lái xe Hưng Yên  
74 Lê Hữu Niềm Chạy máy nổ Vĩnh Linh, Q.Trị  
75 Đỗ Hữu Bằng Nhân viên Hải Tân, Hải Lăng, Q.Trị  
76 Nguyễn Xuân Việt Nhân viên Hải Lăng, Q.Trị  
77 Lại Văn Mễ Nhân viên Trung Hải, Gio Linh, Q.Trị  
78 Nguyễn Thị Lĩnh Nhân viên Hải Khê, Hải Lăng, Q.Trị  
79 Nguyễn Thị Hồng Nhân viên Hải Khê, Hải Lăng, Q.Trị  
80 Nguyễn Thị Thê Nhân viên Xuân Hoà, Gio Linh, Q.Trị  
81 Nguyễn Thị Thỉ Nhân viên Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh, Q.Trị  
82 Lê Thị Thảo Nhân viên Trung Hải, Gio Linh, Q.Trị  
83 Nguyễn Thị Huệ Nhân viên Hải Khê, Hải Lăng, Q.Trị  
84 Nguyễn Thị Thuý Nhân viên Hải Thượng, Hải Lăng, Q.Trị  
85 Nguyễn Thị Thi Nhân viên Trung Giang, Gio Linh, Q. Trị  
86 Lê Thị Thơi Nhân viên Hải An, Hải Lăng, Q.Trị  
87 Nguyễn Thị Quý Nhân viên Trung Hải, Gio Linh, Q.Trị  
88 Nguyễn Thanh Dưỡng Nhân viên Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị  
89 Đinh Thị Thuận Nhân viên Triệu Trạch, Triệu Phong, Q.Trị  
90 Nguyễn Minh Tuyến Nhân viên    
91 Nguyễn Đức Chất Nhân viên    
92 Đ/c Duyên Tạp vụ Triệu Trạch, Triệu Phong, Quảng Trị  

 

 
 
 
 

DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
 VĂN PHÒNG UBND TỈNH BÌNH - TRỊ - THIÊN
Thời kỳ: 1976 – 1989
 

TT Họ và tên Chức vụ

Quê quán

Thời kỳ

I

Nhiệm kỳ lâm thời 1976  - 5/1977
1 Nguyễn Húng Chủ tịch Quảng Thọ, Quảng Điền, TT Huế  
2 Nguyễn Vạn Phó Chủ tịch Thừa Thiên Huế  
3 Hồ Sỹ Thản Phó Chủ tịch Cam Thanh,      Cam Lộ, Q.Trị  
4 Trần Đồng Phó Chủ tịch Triệu Thành, Triệu Phong, Q.Trị  
5 Ngô Đình Văn Phó Chủ tịch Quảng Bình  
6 Lê Tư Sơn Ủy viên TK Phong Hóa, Phong Điền, TT Huế  

II

Nhiệm kỳ 1977 - 1981
1 Bùi San Chủ tịch Thừa Thiên Huế  
2 Vũ Thắng Chủ tịch Thừa Thiên Huế  
3 Nguyễn Văn Đài Phó Chủ tịch Quảng Bình  
4 Nguyễn Văn Đàm Phó Chủ tịch Thừa Thiên Huế  
5 Lê Tư Sơn Phó Chủ tịch Phong Hóa, Phong Điền, TT Huế  
6 Nguyễn Thư (Sanh) Phó Chủ tịch Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị  
7 Vũ Văn Giáo Uỷ viên TK Quảng Bình  

III

Nhiệm kỳ 1981 - 1985
1 Vũ Thắng Chủ tịch Thừa Thiên Huế  
2 Nguyễn Văn Lương Phó Chủ tịch Nghi Phú, Vinh, Nghệ An  
3 Lê Tư Sơn Phó Chủ tịch Phong Hóa, Phong Điền, TT Huế  
4 Lại Văn Ly Phó Chủ tịch Quảng Bình  
5 Trần Sự Phó Chủ tịch Quảng Bình  
6 Lê Viết Cống Phó Chủ tịch Thừa Thiên Huế  
7 Nguyễn Minh Kỳ Uỷ viên TK Cam Tuyền,      Cam Lộ, Q.Trị  

IV

Nhiệm kỳ 1985 - 1989
1 Nguyễn Văn Lương Chủ tịch Nghi Phú, Vinh, Nghệ An  
2 Phạm Bá Diễn Phó Chủ tịch Thừa Thiên Huế  
3 Lê Viết Cống Phó Chủ tịch Thừa Thiên Huế  
4 Nguyễn Đức Hoan Phó Chủ tịch Phường 3, Đông Hà, Q.Trị  
5 Nguyễn Đình Ngộ Phó Chủ tịch Thừa Thiên Huế  
6 Trần Sự Phó Chủ tịch Quảng Bình  
7 Lê Ngọc Uynh Phó Chủ tịch Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q.Trị  
8 Võ Nguyên Quảng Phó Chủ tịch Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế  
9 Nguyễn Minh Kỳ Uỷ viên TK Cam Tuyền, Cam Lộ, Q.Trị  
V Chánh Văn phòng
1 Nguyễn Đình Đẩu Chánh VP Phú Dương, Phú Vang, TT Huế  
2 Phan Quy Nhơn Chánh VP Thừa Thiên Huế  
VI Phó Văn phòng
1 Hoàng Minh Tuấn Phó VP Phong Lưu, Phong Điền, T.T Huế  
2 Nguyễn Văn Hưu Phó VP Quảng Lưu, Quảng Trạch, Q.Bình  
3 Hoàng Hữu Phong Phó VP Đông Giang,     Đông Hà, Q.Trị  
4 Trương Thủ Phó VP Quỳnh Lưu, Nho Quan, N. Bình  
5 Trương Sỹ Trì Phó VP Diễn Đồng, Diễn Châu, Nghệ An  
VII Chuyên viên (Thư ký đoàn)
1 Lê Viết Liễn Thư ký đoàn Phú Xuân, Hương Trà, T.T Huế  
2 Lê Thế Thọ (Châu) Thư ký đoàn Hàng Bột, Hà Nội  
3 Cao Viết Xinh Thư ký đoàn Mỹ Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình  
4 Nguyễn Hồng Nam Thư ký đoàn Mỹ Thủy, Hương Thủy, T.T Huế  
5 Lý Phúc Sinh Thư ký đoàn Tân Lộc, Phú Lộc, T.T Huế  
6 Phan Xuân Thị Thư ký đoàn Đồng Hới, Quảng Bình  
7 Trương Sỹ Duẩn Thư ký đoàn Triệu Hòa, Triệu Phong, Q.Trị  
8 Châu Năm Thư ký đoàn Hương Phong, Hương Trà, TT Huế  
9 Hồ Trí Hùng Thư ký đoàn Hải Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình  
10 Nguyễn Học Sinh Thư ký đoàn Tân Ninh, Quảng Ninh, Q.Bình  
11 Trần Quốc Thẫm Thư ký đoàn Quảng Đại, Quảng Điền, TT Huế  
12 Nguyễn Thị Thu Sương Thư ký đoàn Tân Ninh, Quảng Ninh, Q.Bình  
13 Hoàng Ngọc Sính Thư ký đoàn Phú Hòa, Tuyên Hóa, Q Bình  
14 Trần Đình Suý Thư ký đoàn Quảng Đại, Quảng Điền, TT Huế  
15 Ngô Quang Trung Thư ký đoàn Gio Lễ, Gio Linh, Q.Trị  
16 Võ Văn Vững Thư ký đoàn Quảng Hương, Quảng Trạch, Q.B  
17 Nguyễn Văn Tân Thư ký đoàn Cam Tuyền, Cam Lộ, Q.Trị  
18 Lê Duy Bản Thư ký đoàn Văn Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình  
19 Đường Khắc Lục Thư ký đoàn Mỹ Phong, Kỳ Anh, Hà Tĩnh  
20 Trương Thủ Thư ký đoàn Quỳnh Lưu, Nho Quan, N. Bình  
21 Nguyễn Ngọc Trai Thư ký đoàn Tân Ninh, Quảng Ninh, Q Bình  
22 Trần Văn Mỹ Cán bộ TC Phong Hóa, Tuyên Hóa, Q.Bình  
23 Lê Quê Cán bộ MN Phú Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình  
24 Nguyễn Hữu Ngô Thư ký đoàn Triệu Phong, Q.Trị  
25 Nguyễn Duy Quang Thư ký đoàn Phú Hòa, Thừa Thiên Huế  
26 Lê Ngọc Lâm Thư ký đoàn Quảng Bình  
27 Bùi Xuân Lãm Thư ký đoàn Thừa Thiên Huế  
28 Dương Quang Dần Thư ký đoàn Quảng Bình  
29 Trần Văn Thông Thư ký đoàn Phong An, Phong Điền, TT Huế  
30 Hoàng Hữu Phong Thư ký đoàn Đông Giang, Đông Hà, Q.Trị  
31 Thượng Văn Gỡ Thư ký đoàn Q.Trị  
32 Lê Đình Ninh Thư ký đoàn Gio Mai, Gio Linh, Q.Trị  
33 Trần Văn Hớn Thư ký đoàn Quảng Bình  
34 Nguyễn Xuân Sanh Thư ký đoàn Bố Trạch,
Quảng Bình
 
35 La Văn Nhiên Thư ký đoàn Phú Phong, Phú Vang, TT Huế  
36 Nguyễn Văn Cảnh Thư ký đoàn    
37 Hoàng Hùng Chuyên viên    
38 Nguyễn Hữu Quyết Chuyên viên    
39 Đặng Hoàng Long Chuyên viên    
40 Cao Tô Vân Chuyên viên    
41

Đặng Phúc Thông

Ban TK HĐND tỉnh    
VIII  Hành chính - Quản trị
1 Lê An Ninh CV TĐ- KT Thừa Thiên Huế  
2 Phạm Minh Thể CV TĐ- KT    
3 Lê Thuyên CV TĐ- KT    
4 Hoàng Văn Mai CV TĐ- KT Vĩnh Quang, Vĩnh Linh, Q.Trị  
5 Nguyễn Thị Thu Vê CV TĐ- KT    
6 Nguyễn Thị Lan CV TĐ- KT Thừa Thiên Huế  
7 Nguyễn Văn Ngang CV TĐ- KT Vĩnh Giang, Vĩnh linh, Q.Trị  
8 Hồ Thị Mai CV TĐ- KT Vĩnh Quang, Vĩnh Linh, Q.Trị  
9 Nguyễn Ngọc Banh CV TĐ- KT    
10 Trần Thị Ngọc Anh CV TĐ- KT Thừa Thiên Huế  
11 Nguyễn Thị Lưu CV TĐ- KT    
12 Trần Danh Thắng CV TĐ- KT    
13 Lê Đức Dương CV N.vụ Quảng Bình  
14 Nguyễn Văn Diệu CV N.vụ    
15 Nguyễn Như Thu CV N.vụ    
16 Trần Ngọc Lương CV N.vụ    
17 Cao Văn Đàn Trưởng Ban XD huyện    
18 Lại Minh Mễ CB Ban XD huyện    
19 Hoàng Châm -    
20 Trần Ngọc Cẩn - Triệu Sơn, Triệu Phong, Q.Trị  
21 Nguyễn Thanh Toàn -    
22 Hoàng Minh Lương TP HC    
23 Lê Xuân Nghiêm Văn thư Quảng Trung, Quảng Trạch, QB  
24 Nguyễn Văn Khiêm Văn thư Phú Thạnh, Phú Vang, TT Huế  
25 Nguyễn Trọng Hoài Văn thư Vĩnh Lộc, Phú Lộc, TT Huế  
26 Bùi Công Thìn VT, Lưu trữ Hưng Thủy, Lệ Thuỷ, Quảng Bình  
27 Nguyễn Thị Ngọc VT, Lưu trữ Quảng Hòa, Quảng Trạch, Q.Bình  
28 Dương Xuân Tuy Lưu trữ, VT Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Q.Trị  
29 Nguyễn Hữu Chân Lưu trữ Xuân Ninh, Quảng Ninh, Q.Bình  
30 Nguyễn Thị
Hồng Chuyên
Lưu trữ Quảng Phúc, Quảng Trạch, QB  
31 Châu Đình Nguyên Lưu trữ Thành phố Huế,  Thừa Thiên Huế  
32 Nguyễn Anh Hoàng Đánh máy Vĩnh Chấp, Vĩnh Linh, Q.Trị  
33 Nguyễn Văn Thế Đánh máy Thanh Thủy, Lệ Thuỷ, Q.Bình  
34 Nguyễn Thị
Hải Yến
Đánh máy Vĩnh Thái, Vĩnh Linh, Q.Trị  
35 Nguyễn Thị Vân Đánh máy Xuân Thủy, Lệ Thủy, Q.Bình  
36 Văn Thị Hải Đánh máy Quảng Thái, Quảng Điền, TT Huế  
37 Nguyễn Thị
Lương Hiền
Đánh máy Phong Hóa, Tuyên Hóa, Q.Bình  
38 Ngô Thị Cúc Cán bộ HC    
39 Đoàn Thanh Hải Cán bộ HC    
40 Phạm Thị Hương Cán bộ HC    
41 Ngô Văn Dĩnh (Vinh) Cán bộ HC Quảng Hòa, Quảng Điền, TT Huế  
42 Trần Mậu Cháu CB KTCB Phú Xuân, Hương Trà, TT Huế  
43 Hoàng  Văn Kiểu Quản lý Phong Nhiên, Phong Điền, TT Huế  
44 Nguyễn Văn Sắc TP Quản trị Hương Lộc, Phú Lộc, TT Huế  
45 Dương Trọng Hòa Kế toán
trưởng
Phú Xuân, Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình  
46 Trương Cán Kế toán Quảng Phú, Quảng Điền, TT Huế  
47 Lê Văn Huyền Thủ kho Phong Thanh, Phong Điền,
TT Huế
 
48 Hồ Quang Hưng Thủ quỹ Quảng Hưng, Quảng Điền,
TT Huế
 
49 Hoàng Thị Yến Thủ quỹ Phú Gia, Phú Vang, TT Huế  
50 Nguyễn Đình Khôi TM, thủ kho Mỹ Thủy, Hương Thủy, TT Huế  
51 Trần Thoảng Cán bộ QT Phong Phú, Phong Điền, TT Huế  
52 Nguyễn
Phương Diện
Cán bộ QT Vĩnh Chấp, Vĩnh Linh, Q.Trị  
53 Hồ Văn Kháng Cán bộ QT    
54 Trần Thị Xuân Cán bộ QT    
55 Dương Thị
Hương Mai
Cán bộ QT    
56 Tôn Nữ
Huyền Linh
Cán bộ QT    
57 Nguyễn Hữu Du Công vụ Quảng Phong, Quảng Trạch, Q.B  
58 Nguyễn Thị Mỡn Công vụ Mỹ Thủy, Hương Thủy, TT Huế  
59 Võ Thị Vẻ Cấp dưỡng An Thủy, Hương Thủy, TT Huế  
60 Trương Thị Nọ Cấp dưỡng Phú Hưng, Phú Vang, TT Huế  
61 Trần Thị Dẫn Cấp dưỡng Quảng Vĩnh, Quảng Điền, TT Huế  
62 Lê Thị Em Cấp dưỡng Phú Mỹ, Phú Vang, TT Huế  
63 Bùi Thị Hường Cấp dưỡng Hải Thượng,Hải Lăng, Q.Trị  
64 Phạm Văn Việt Thợ mộc Phong Bình, Phong Điền, TT Huế  
65 Nguyễn Đức Phát Thợ mộc Phong Bình, Phong Điền, TT Huế  
66 Huỳnh Huề Thợ mộc Thế Lộc, Phú Lộc, TT Huế  
67 Hoàng Như Méo Thợ mộc Phong Sơn, Phong Điền, TT Huế  
68 Vũ Dương Bằng Thợ điện Minh Châu, Đông Hưng, Thái Bình  
69 Trần Thị Chương Nhân viên Phong Phú, Phong Điền, TT Huế  
70 Hồ Văn Chức Nhân viên Phong Phú, Phong Điền, TT Huế  
71 Nguyễn Châu Nhân viên Mỹ Lộc, Phú Lộc, TT Huế  
72 Đỗ Thị Liên Nhân viên Nam Nhơn, Nam Trực, Nam Định  
73 Đào Thị Thúy Hải Y sĩ Đông Sơn, Đô Lương, Nghệ An  
74 Nguyễn Thị Thảo Y tá Phú Hương, Phú Vang, TT Huế  
75 Trần Thị An La Y tá Liên Thủy, Lệ Thủy, Q.Bình  
76

Phạm Công Trong

Sửa chữa ô tô    
77 Nguyễn Văn Kế Sửa chữa xe Hương Thái, Hương Trà, TT Huế  
78 Hồ Văn Bình Lái xe Hải Thượng, Hải Lăng, Q.Trị  
79 Đoàn Văn Lang Lái xe Phú Thiện, Phú Vang, TT Huế  
80 Nguyễn Đình Sưa Lái xe Quảng Ninh, Quảng Điền, TT Huế  
81 Nguyễn Văn Loại Lái xe Phong Thanh, Phong Điền,
TT Huế
 
82 Trần Hữu Chuân Lái xe Hương Toàn, Hương Trà, TT Huế  
83 Hoàng Văn Bổng Lái xe Tam Hưng, Thanh Dài, Hà Tây  
84 Ngô Văn Dung Lái xe Quảng Thái, Quảng Điền, TT Huế  
85 Lê Quang Dịu Lái xe Hoàng Hóa,
Thanh Hóa
 
86 Phạm Trọng Đại Lái xe Vĩnh Giang,
Phú Lộc, TT Huế
 
87 Trương Đình Hạt Lái xe Hiếu Ninh, Quảng Ninh, Q.Bình  
88 Nguyễn Khoa Huân Lái xe Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, Q.Trị  
89 Trần Văn Thức Lái xe Tràng An, Bình Lục, Hà Nam  
90 Đặng Văn Bình Lái xe Phú Lộc, Thừa Thiên Huế  
91 Phạm Văn Ninh Lái xe Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An  
92 Nguyễn Văn Bình Lái xe Phú Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh  
93 Nguyễn Quốc Khánh Lái xe Hà Nội  
94 Nguyễn Hữu Bốn Lái xe Thanh Quát, Điện Bàn, Quảng Nam  
95 Lại Xuân Cương Lái xe Thái Bình  
96 Trần Đình Nghĩa Lái xe    
97 Phạm Văn Vinh Lái xe    
98 Tô Hải Quế Lái xe    
99 Dương Cao Sum Lái xe    
100 Trịnh Bá Nổ Lái xe Tân Xuân, Xuân Thuỷ, Nam Định  
101 Hồ Văn Xuân Lái xe    
102 Trần Thị Dím Phục vụ Quảng Lộc, Hương Điền, TT Huế  
103 Lê Thị Mừng Phục vụ Liên Thuỷ, Lệ Thuỷ, Q.Bình  
104 Hoàng Thị Diên Phục vụ Thừa Thiên Huế  
105 Đỗ Thị Thủy Giữ trẻ Lệ Thủy,
Quảng Bình
 
IX Nhà khách số 2 Lê Lợi
1 Nguyễn Thế Hậu Chủ nhiệm    
2 Nguyễn Thủy Triều Phó CN    
3 Nguyễn Văn Đắc Phó CN    
4

Đào Thị Hòa

Quản lý cán bộ    
5 Nguyễn Xuân Sơn Hành chính    
6 Châu Ngọc Đảng Kế toán    
7 Hoàng Thị Chức Kế toán    
8 Nguyễn Văn Tứ Cán bộ    
9 Nguyễn Thị Tân Y tá    
10 Phạm Xuân Phượng Thủ kho    
11 Lê Thị Thanh Quỹ    
12 Lê Thị Cẩm Tuế Bán vé    
13 Lê Thị Âu Tổ trưởng Buồng    
14 Mai Văn Huân Tổ trưởng Bếp    
15 Đặng Thị Đá Cấp dưỡng    
16 Lương Thị Tùy Cấp dưỡng    
17 Nguyễn Thị Loan Cấp dưỡng    
18 Hoàng Thị Vinh Bàn    
19 Nguyễn Thị Tha Bàn    
20 Trần Thị Vinh Bàn    
21

Nguyễn Thị Hải

Bàn    
22 Nguyễn Thị Thoan Bàn    
23 Nguyễn Thị Truyên Buồng    
24 Nguyễn Thị Lệ Kỳ Buồng    
25 Phạm Thị Hoa Buồng    
26 Lê Thị Hai Buồng    
27 Đặng Thị Gái Buồng    
28 Nguyễn Thị Mai Buồng    
29 Nguyễn Thị Hy Buồng    
30 Phạm Thị Bèo Buồng    
31 Nguyễn Thị Ngọc Bếp    
32 Hoàng Văn Siếu Bếp    
33 Lê Thị Thuận Bếp    
34 Cao Thị Khai Bếp    
35 Nguyễn Thị Hiệp Bếp    
36 Nguyễn Thị Thuyên Bếp    
37 Lê Thị Nương Nhân viên    
38 Nguyễn Thị Gái Vệ sinh    
39 Bùi Thị Thi Vệ sinh    
40 Lê Viết Huy Bảo vệ    
41 Hoàng Doan Bảo vệ    
42 Lê Hữu Niềm Bảo vệ    
43 Võ Sỹ Bảo vệ    
44 Võ Văn Phúc Lái xe    
45 Phạm Ba Thủy Lái xe    
X Nhà khách Đông Hà
1 Hoàng Hữu Lữ      
2 Phạm Xuân Trường Chủ nhiệm Triệu Phước, Triệu Phong, Q.Trị  
3 Đào Công Tường P. Chủ nhiệm    
4 Nguyễn Thị Hóa      
5 Nguyễn Thị Loan      
6 Trịnh Thị Mai      
7 Trần Thị Lý      
8 Trần Thị Dung      
9 Trần Thị Xuyến      
10 Trương Thị Kính      
11 Mai Thị Sen      
12 Phạm Thị Tri      
13 Nguyễn Thị Lành      
14 Đinh Thị Thuận      
15 Nguyễn Thị Thê      
XI Nhà khách Đồng Hới
1 Nguyễn Thị
Thu Hồng
Chủ nhiệm    
2 Lê Vĩnh Quán      
3 Lê Quý      
4 Hoàng Thái Sơn      
5 Nguyễn Xuân Dục      
6 Đặng Bòn      
7 Đặng Bình      
8 Lê Thị Lan      
9 Lê Thị Huế      
10 Phạm Thị Việt      
11 Nguyễn Thị Thân      
12 Nguyễn Thị Gái      
13 Trần Bạo      
14 Lữ Thị Lộ      
15 Đặng Thị Duyên      
16 Nguyễn Thị
Kim Cúc
     
17 Trần Thị Thái      
18 Trần Thị Quế      
19 Hoàng Thị Tuyết      
20 Phạm Thị Hồng Bê      
21 Nguyễn Thị Thành      
22 Ngô Thị Lạp      
23 Võ Thị Lập      
24 Nguyễn Thị Niên      
25 Hoàng Thị Dinh      
26 Hồng Thị Lan      
27 Trần Thị Hiền      
28 Hà Thị Phượng      
29 Phan Thị Thiều      
30 Nguyễn Thị Mừng      
31 Trần Thị Diến      
32 Phan Thị Thanh      

 

 

DANH SÁCH LÃNH ĐẠO HĐND TỈNH QUẢNG TRỊ
Thời kỳ: 1989 - 1995

 

TT Họ và tên Chức vụ

Quê quán

Thời kỳ
I Chủ tịch
1 Lê Văn Hoan Chủ tịch Hải Thượng,
Hải Lăng, Q.Trị
1989-1992
2 Lê Phước Từ Chủ tịch Hải Lăng, Q.Trị 1992-1994
3 Nguyễn Đức Hoan Chủ tịch Phường 3, Đông Hà, Q.Trị 1994-1999
II  Phó Chủ tịch
1

Lê Phước Từ

Phó Chủ tịch Hải Lăng, Q.Trị 1989-1992
2 Lê Hải Hà Phó Chủ tịch Triệu Phong, Q.Trị 1992-1999

 

 

DANH SÁCH LÃNH ĐẠO UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

Thời kỳ: 1989 - 2015
 
 

TT Họ và tên Chức vụ

Quê quán

Thời kỳ
I Từ 7/1989 - 11/1989
1

Nguyễn Bường

Chủ tịch Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị  
2 Nguyễn Minh Kỳ Phó
Chủ tịch
Cam Tuyền, Cam Lộ, Q.Trị  
3 Nguyễn Đức Hân Phó
Chủ tịch
Phường 3, Đông Hà, Q.Trị  

II

Nhiệm kỳ 1989 - 1994
1 Nguyễn Bường Chủ tịch Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị  
2 Nguyễn Minh Kỳ Phó
Chủ tịch
Cam Tuyền, Cam Lộ, Q.Trị  
3 Nguyễn Đức Hân Phó
Chủ tịch
Phường 3, Đông Hà, Q.Trị 1989-1990
4 Văn Viết Hóa Phó
Chủ tịch
Hải Phú, Hải Lăng, Quảng Trị  
5 Ngô Tứ Linh Phó
Chủ tịch
Gio Linh, Q.Trị  

III

Nhiệm kỳ 1994 - 1999
1 Nguyễn Bường Chủ tịch Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị  
2 Nguyễn Minh Kỳ Phó
Chủ tịch
Cam Tuyền, Cam Lộ, Q.Trị  
3 Văn Viết Hóa Phó
Chủ tịch
Hải Phú, Hải Lăng, Q.Trị  
4 Trương Sỹ Tiến Phó
Chủ tịch
Triệu Độ, Triệu Phong, Q.Trị  

IV

Nhiệm kỳ 1999 - 2004
1

Nguyễn Minh Kỳ

Chủ tịch

Cam Tuyền, Cam Lộ, Q.Trị

12/1999-8/2003
2
Lê Hữu Phúc
Phó
Chủ tịch
Triệu Lăng, Triệu Phong, Q.T 12/1999-8/2003
3
Lê Hữu Phúc
Quyền Chủ tịch Triệu Lăng, Triệu Phong, Q.T 9/2003-4/2004
4 Lê Hữu Thăng Phó
Chủ tịch
Hải Thượng, Hải Lăng, Q.Trị 12/1999
5 Nguyễn Đức Chính Phó
Chủ tịch
TT Gio Linh, Gio Linh, Q.Trị 12/1999

V

Nhiệm kỳ 2004 - 2011
1

Lê Hữu Phúc

Chủ tịch Triệu Lăng, Triệu Phong, Q.T 5/2004-5/2009
2 Nguyễn Đức Cường Phó
Chủ tịch
TT Cam Lộ, Cam Lộ, Q.Trị 4/2004-5/2009
3 Lê Hữu Thăng Phó
Chủ tịch
Hải Thượng, Hải Lăng, Q.Trị 1999-2013
4 Nguyễn Đức Chính Phó
Chủ tịch
TT Gio Linh, Gio Linh, Q.Trị 12/1999-11/2014
5 Nguyễn Hữu Dũng Phó
Chủ tịch
Triệu An, Triệu Phong, Q.Trị 7/2011
6 Mai Thức Phó
Chủ tịch
Hải Ba, Hải Lăng, Q.Trị 7/2011
7 Nguyễn Quân Chính Phó
Chủ tịch
Vĩnh Trung, Vĩnh Linh, Q.Trị 6/2009
VII Nhiệm kỳ 2011 - 2016
1 Nguyễn Đức Cường Chủ tịch TT Cam Lộ, Cam Lộ, Q.Trị 6/2009-11/2014
2 Nguyễn Đức Chính Chủ tịch TT Gio Linh, Gio Linh, Q.Trị 11/2014
P.Chủ tịch
TT
12/1999-11/2014
3 Lê Hữu Thăng Phó
Chủ tịch
Hải Thượng,
Hải Lăng, Q.Trị
1999-2013
4 Nguyễn Hữu Dũng Phó
Chủ tịch
Triệu An, Triệu Phong, Q.Trị 7/2011
5 Mai Thức Phó
Chủ tịch
Hải Ba, Hải Lăng, Q.Trị 7/2011
6 Nguyễn Quân chính Phó
Chủ tịch
Vĩnh Trung, Vĩnh Linh, Q.Trị 6/2009
7 Hà Sỹ Đồng Phó
Chủ tịch
Triệu Ái, Triệu Phong, Q.Trị 02/2015

 

 
 

 DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
VĂN PHÒNG UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
Thời kỳ: 1989 – 2015

 
 

TT Họ và tên

Chức vụ

Quê quán

Thời kỳ
I Chánh Văn phòng
1 Hoàng Hữu Phong
Chánh VP
Đông Giang, Đông Hà, Q.Trị 4/1990-02/1993
2

Thái Xuân Lãm

Q.
Chánh VP

Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q. Trị

3/1993-10/1993
Chánh VP
11/1993-4/2004
4 Nguyễn Chí Dũng Chánh VP Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị 5/2004-10/2013
5 Trần Anh Tuấn Q.
Chánh VP
Cam Chính, Cam Lộ, Q. Trị 11/2013-11/2014
6 Nguyễn Văn Bốn Chánh VP Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị 01/2015

II

Phó Văn phòng
6

Hoàng Hữu Phong

Phó VP

Đông Giang, Đông Hà, Q. Trị

7/1989-3/1990
7

Thái Xuân Lãm

Phó VP

Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q.Trị

7/1989-2/1993
8 Nguyễn Cư Phó VP Hải Trường,
Hải Lăng, Q.Trị
4/1993-12/1994
9 Dương Khánh Hồng Phó VP TT Gio Linh, Gio Linh, Q.Trị 3/1993-6/2003
10 Quốc Hồ Hiệp Nghĩa Phó VP Triệu Thành, Triệu Phong, Q.Trị 7/1995-10/2002
11 Nguyễn Chí Dũng Phó VP Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị 7/1995-4/2004
12 Trần Anh Tuấn Phó VP Cam Chính, Cam Lộ, Q. Trị 02/2003-10/2013
13 Nguyễn Duy Tân Phó VP Hải Quế, Hải Lăng, Q. Trị 5/2004-7/2009
14 Nguyễn Văn Bốn Phó VP Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị 01/2010-12/2014
15 Trần Văn Thân Phó VP Đông Thanh, Đông Hà, Q.Trị 5/2005-3/2015
16 Nguyễn Cửu Phó VP Triệu Trung, Triệu Phong, Q.Trị 10/2014
17 Lê Nguyên Hồng Phó VP Trung Sơn, Gio Linh, Q. Trị 6/2015
III Chuyên viên
18 Trương Sỹ Duẩn Chuyên viên Triệu Hòa, Triệu Phong, Q.Trị 7/1989-1994
18
Lê Đình Ninh
Chuyên viên

Gio Mai, Gio Linh, Q.Trị

7/1989-1/1994
19 Hoàng Văn Mai Chuyên viên Vĩnh Quang, Vĩnh Linh, Q.Trị 7/1989-3/2005
20 Hồ Thị Mai Chuyên viên Vĩnh Quang, Vĩnh Linh, Q.Trị 7/1989-3/2005
21

Trần Ngọc Cẩn

Chuyên viên Triệu Sơn, Triệu Phong, Q.Trị 7/1989-1/1994
22 Nguyễn Duy Quang Chuyên viên Phú Hòa, Thừa Thiên Huế 7/1989-9/1990
23 Lê Quang Minh Chuyên viên Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị 1993-1995
24 Lê Văn Thu Chuyên viên Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị 1989-1993
25 Lê Quang Lực Chuyên viên Thị trấn, Cam Lộ, Q.Trị 1989-1991
26 Nguyễn Đức Quang Chuyên viên Phường 3, Đông Hà, Q.Trị 1992-1993
27
Hồ Quốc Toản
Chuyên viên

Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh, Q.Trị

3/1990-4/1995
28

Trần Hữu Tương

Chuyên viên

Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Q.Trị

7/1992-4/1995
29 Trần Anh Tuấn Chuyên viên Cam Chính, Cam Lộ, Q. Trị 8/1993-10/1999
30 Lê Mậu Đạt Chuyên viên Triệu Phong, Q.Trị 7/1993-5/2007
31 Nguyễn Đăng Thành Chuyên viên Gio Quang, Gio Linh, Q. Trị 9/1989-8/2008
32 Hồ Thanh Hải Chuyên viên Hải Lâm, Hải Lăng, Q. Trị 1996-11/2010
33 Nguyễn Phúc Vượng Chuyên viên Trường Yên, Hoa Lư, Ninh Bình 8/1992-6/2006
34
Nguyễn Chí Dũng
Chuyên viên

Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị

5/1993-6/1995
35
Quốc Hồ Hiệp Nghĩa
Chuyên viên

Triệu Thành, Triệu Phong, Q.Trị

1990-1995
36 Nguyễn Duy Tân Chuyên viên Hải Quế, Hải Lăng, Q. Trị 7/1995-4/2004
37 Nguyễn Cửu Chuyên viên Triệu Trung, Triệu Phong, Q.Trị 3/2004 – 10/2014
38 Hoàng Thanh Kiếm Chuyên viên Triệu Phong,
Q. Trị
1990-1995
39 Trương Hồng Tân Chuyên viên Triệu Phong,   Q.Trị 3/1994-12/2003
40 Dương Khánh Hồng Chuyên viên TT Gio Linh, Gio Linh, Q.Trị 1989-02/1993
41 Nguyễn Văn Bốn Trưởng phòng Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị 7/2000 – 12/2009
42 Đặng Quang Linh Trưởng phòng Triệu Phước, Triệu Phong, Q.Trị 6/1993
43 Nguyễn Văn Duyền Trưởng phòng Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Q.Trị 9/1992
44 Trần Thị Thảo Trưởng phòng Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Q.Trị 7/1995-7/2011
45 Hoàng Tiến Dũng Trưởng phòng Cam Thanh, Đông Hà, Q.Trị 9/2002
46 Lê Nguyên Hồng Trưởng phòng Trung Sơn, Gio Linh, Q. Trị 4/2003 – 5/2015
47 Nguyễn Cảnh Hưng Trưởng phòng Triệu Phước, Triệu Phong, Q.Trị 6/2005-5/2013
48 Nguyễn Đăng Mừng Trưởng phòng Hải Vĩnh, Hải Lăng, Q. Trị 3/2006 – 5/2015
49 Đoàn Minh Phong Trưởng phòng Triệu Thành, Triệu Phong, Q.Trị 7/2007
50 Nguyễn Đình Thi Trưởng phòng Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị 01/2012
51 Lê Hữu Phước Trưởng phòng Triệu An, Triệu Phong, Q.Trị 8/2008
52 Nguyễn Đức Tân Phó TP Triệu Phước, Triệu Phong, Q.Trị 9/2004
53 Trần Hồng Hạnh Phó TP Triệu Sơn, Triệu Phong, Q.Trị 3/2010
54 Trần Văn Thạnh Phó TP Triệu Tài, Triệu Phong, Q.Trị 6/2007
55 Lê Nguyễn Hải Dương Phó TP Hải Thượng, Hải Lăng, Q.Trị 6/2014
56 Trần Duy  Phương Phó TP Vĩnh Sơn,  Vĩnh Linh, Q.Trị 01/2013
57 Nguyễn Hoài Nam Phó TP Hưng Phúc, Hưng Nguyên, Nghệ An 4/2009
58 Trần Minh Tài Phó TP Trung Hải, Gio Linh, Q. Trị 6/2013
59 Nguyễn Thị Thu Phó TP Gio Mai, Gio Linh, Q. Trị 02/2012
60 Nguyễn Anh Khoa Phó TP Đông Lễ, Đông Hà, Q. Trị 01/2012
61 Dương Xuân Tuy TP
HC-TC
Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Q.Trị 7/1989-3/2014
62 Nguyễn Thị Anh Thu TP
HC-TC
Phú Thượng, Thừa Thiên Huế 7/1989
63 Nguyễn Thị Vân PTP
HC-TC
Xuân Thuỷ, Lệ Thủy, Q.Bình 7/1989
64 Nguyễn Trương Phong PP
HC-TC
Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị 2015
65
Dương Trọng Hòa
TP
QT- TV
Phú Xuân, TP Thái Bình, Thái Bình 7/1989-10/2007
66 Lê Viết Cung TP
QT-TV
Lý Trạch, Bố Trạch, Q.Bình 5/2000-6/2014
67 Đoàn Xuân Bình PTP
QT-TV
Triệu Phước, Triệu Phong, Q.Trị 7/1989
68 Nguyễn Văn Nam PTP
QT-TV
Vĩnh Quang, Vĩnh Linh, Q.Trị 4/2000
69 Võ Thị Uyên PTP
QT-TV
Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Q.Trị 01/1993
70 Lâm Công Châu GĐ TTLT Gio An, Gio Linh, Q. Trị 9/1989-7/2008
71 Lê Quốc Thủy Kế toán trưởng Trung Sơn, Gio Linh, Q. Trị 3/2005-6/2007
72 Nguyễn Thị Hồng Lê Kế toán Vĩnh Lâm, Vĩnh Linh, Q.Trị 6/2010
73
Tô Thị Hải Yến
Chuyên viên Đại Bình, Đầm Hà, Q. Ninh 2004-11/2013
74 Hoàng Thị Hồng Trinh Chuyên viên Phường 1, Đông Hà, Q. Trị 2007-11/2013
75 Nguyễn Thị Như Trang Chuyên viên Hải Tân, Hải Lăng, Q. Trị 2005-11/2010
76 Lê Thị Hồng Thúy Kỹ thuật viên Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Q.Trị 3/2000
77 Nguyễn Thị
Bích Nguyệt
Văn thư Đại Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa 11/2014
78 Phan Thị Quyên Văn thư Vĩnh Thủy, Vĩnh Linh, Q.Trị 7/1995-7/2008
79 Trần Thị Hiền Văn thư Triệu An, Triệu Phong, Q.Trị 4/2007
80 Nguyễn Thị
Thùy Nhung
Văn thư Vĩnh Lâm, Vĩnh Linh, Q.Trị 01/2010
81

Nguyễn Minh Truyền

Văn thư Thạch Long, Thạch Hà, Hà Tĩnh 2004-11/2013
82 Phạm Thị Xuân Lan Thủ quỹ Triệu Phước, Triệu Phong, Q.Trị 9/1989
83 Nguyễn Thị Hải Yến Đánh máy Vĩnh Thái, Vĩnh Linh, Q.Trị 7/1989-8/2005
84 Lâm Thị Mơ Lưu trữ Gio An, Gio Linh, Q. Trị 01/2005
85 Bùi Hải Lân Lưu trữ Hải Thượng, Hải Lăng, Q.Trị 2003-7/2008
86 Hoàng Thị Minh Hạnh Lưu trữ Gio Hải, Gio Linh, Q. Trị 2003-7/2008
87 Phan Thị Bích Thảo Lưu trữ Chính Lý, Lý Nhân, Hà Nam 4/2007-7/2008
88 Nguyễn Thị Vĩnh Thành Lưu trữ Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Q.Trị 4/2007-7/2008
89 Nguyễn Thị Mỵ Lưu trữ Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Q.Trị 1998
-7/2008
90 Nguyễn Văn Ngang Quản trị Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, Q.Trị 7/1989-1995
91 Vũ Dương Bằng Kỹ thuật Minh Châu, Đông Hưng, Thái Bình 7/1989-4/2008
92 Đỗ Tiến Trình Kỹ thuật Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Q.Trị 5/2005
93 Nguyễn Thị Hồng Lan TT Lễ tân Nam Trực, Nam Định 7/2002
94 Nguyễn Thị Thương Lễ tân Bắc Trạch, Bố Trạch, Q.Bình 5/2005
95 Trần Thị Như Hoa Lễ tân Vĩnh Sơn,  Vĩnh Linh, Q.Trị 5/2008
96 Nguyễn Thị Hiền Lễ tân Phường 1, Đông Hà, Q. Trị 1989-1993
97 Hoàng Thị Kim Thanh Lễ tân Triệu Đông, Triệu Phong, Q.Trị 1989-1992
98 Lê Thị Quê Tạp vụ Gio An, Gio Linh, Q. Trị 1995-2009
99 Nguyễn Thị Hà Tạp vụ Cam Thành, Cam Lộ, Q. Trị 2012
100 Lê Xuân Tầm ĐT Đội xe Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị 9/1989-6/2014
101 Nguyễn Văn Toàn ĐT Đội xe Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q. Trị 10/1989
102 Nguyễn Thanh Bình Lái xe Bắc Trạch, Bố Trạch, Q. Bình 7/1989-8/2014
103 Hồ Văn Thành Lái xe Hương Bằng, Hương Điền, TT.Huế 1990-9/2010
104 Nguyễn Khoa Huân Lái xe Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, Q.Trị 7/1989-1995
105 Trịnh Bá Nổ Lái xe Xuân Tân, Xuân Thủy, N.Định 7/1989-3/2012
106 Trịnh Bá Mạnh Lái xe Xuân Tân,  Xuân Thủy, Nam Định 4/2012
107 Trịnh Minh Quý Lái xe Quảng Tùng, Quảng Trạch, Q.Bình 8/2009
108 Đào Hoàng Hà Lái xe Hải Thượng, Hải Lăng, Q.Trị 5/2011
109 Nguyễn Đức Long Lái xe Hải Hòa, Hải Lăng, Q. Trị 6/2014
110 Nguyễn Hồng Quang Lái xe Đông Giang, Đông Hà, Q.Trị 9/2014
111 Mai Xuân Tiến Lái xe Hải Ba, Hải Lăng, Q. Trị 6/2015
112 Trương Công Minh Lái xe Phường 1, thị xã Quảng Trị, Q.Trị 9/2014
113 Hoàng Trọng Nhân PP tiếp dân Triệu Đông, Triệu Phong, Q.Trị 01/2015
114 Lê Minh Dũng Thanh tra viên Triệu Đông, Triệu Phong, Q.Trị 01/2015
115 Nguyễn Thị Phương Thanh tra viên Đông Lễ, Đông Hà, Q. Trị 01/2015
116 Lê Châu Long Giám đốc TTTH Gio Hải, Gio Linh, Q. Trị 3/1998
117 Lâm Công Tuấn Phó GĐ TTTH Gio An, Gio Linh, Q. Trị 8/2004
118 Nguyễn Văn Hiền Phó GĐ TTTH Cam Thành, Cam Lộ, Q. Trị 7/2006
119 Nguyễn Thị
Thanh Nhàn
PTP QL
Công báo
Hải Vĩnh, Hải Lăng, Q. Trị 12/2005
120 Nguyễn Thị Thùy Dương PTP QL Công báo Triệu Thượng, Triệu Phong,
Q. Trị
7/2006
121 Nguyễn Thanh Bình TP CNTTTH Hương Long, Hương Điền,
TT Huế
4/2007
122 Nguyễn Thị
Tuyết Hạnh
PTP CNTTTH Phường 1, Đông Hà, Q. Trị 11/2008
123 Nguyễn Thị Vân PTP CNTTTH Bảo Sơn, Lục Nam, Bắc Giang 12/2008
124 Phạm Thị Mỹ Hạnh PTP QLTTTĐT Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Q.Trị 7/2007
125 Trần Hồng Hà Biên tập viên Cam Chính, Cam Lộ, Q. Trị 7/2007
126 Trần Vân Anh Biên tập viên Vĩnh Trung, Vĩnh Linh, Q.Trị 12/2011
127 Nguyễn Tiến Nhất Biên tập viên Gio Mai, Gio Linh, Q. Trị 7/2012
128 Dương Nguyễn
Xuân Hiếu
Kỹ sư Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Q.Trị 7/2011
129 Trịnh Minh Quyết Kỹ thuật Quảng Trạch, QB 12/2012
130 Nguyễn Thái Dũng Kế toán trưởng Quảng Trạch, QB 7/2006
131 Lê Hữu Nam Họa sỹ Xuân Đàn, Nghi Xuân, Hà Tĩnh 9/2007
132 Trần Việt Cường Kỹ sư Liên Thủy, Lệ Thủy, Q.Bình 8/2004-8/2007
133 Nguyễn T. Phương Chi Kỹ sư Hải Hòa, Hải Lăng, Q. Trị 6/2010-9/2012
134 Trần Sỹ Lâm Kỹ sư Vĩnh Tú, Vĩnh Linh, Q. Trị 8/2006-11/2010
135 Nguyễn Trực Kỹ sư Đông Lễ, Đông Hà, Q. Trị 8/2006-12/2007
134 Trần Thái Sơn Kỹ sư Gio Thành, Gio Linh, Q. Trị 12/2005-8/2009
135 Trần Quang Lợi Kỹ sư Tràng An, Bình Lục, Hà Nam 12/2005-12/2009
136 Phùng Thị Phương Như Kỹ sư Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, Q Trị 2002-2004
137 Nguyễn Thị Nhân BTV Vĩnh Trung, Vĩnh Linh, Q Trị 1/2012-7/2012
138 Lê Quốc Thủy GĐTTDVHN Trung Sơn, Gio Linh, Q. Trị 7/2007-3/2011
139 Nguyễn Thị Thúy GĐTTDVHN Diễn Thái, Diễn Châu, Nghệ An 8/2007
140 Nguyễn Trương Phong PGĐTTDVHN Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị 5/2007-12/2014
141 Lê Thị Phương Thảo Kế toán trưởng Thạch Hà,
Hà Tĩnh
5/2007
142 Ngô Thị Thanh Hằng Kế toán Quảng Trạch, Quảng Bình 5/2010
143 Lê Anh Phúc Chuyên viên HC Triệu Độ, Triệu Phong, Q.Trị 11/2008
144 Nguyễn Ngọc Đông TT
Lưu trú
Phường 3, Đông Hà, Q. Trị 8/2007
145 Lê Nguyễn Tuyên Châu TP
Tổ lưu trú
Triệu Đông, Triệu Phong, Q.Trị 2007-02/2014
146 Trần Thị Phúc TP
Tổ lưu trú
Gio Thành, Gio Linh, Q. Trị 01/2008
147 Trần Thị Thảo TT Tổ Bàn Vĩnh Hoà, Vĩnh Linh, Q.Trị 5/2007
148 Hoàng Thị Mỵ TP Tổ Bàn Gio Quang, Gio Linh, Q. Trị 7/2007
149 Hồ Thị Ngọc Giang TP Tổ Bàn Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, Q.Trị 8/2007
150 Trương Thị Cúc Bếp trưởng Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị 8/2007
151 Lê Hải Phong TP Tổ bếp Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, Q.Trị 3/2009
152 Phan Vĩnh Hà TT Tổ bảo vệ Đông Lương, Đông Hà, Q.Trị 7/2007-11/2009
153 Trần Minh Triều TT Tổ bảo vệ Triệu Sơn, Triệu Phong, Q.Trị 3/2010
154 Phan Văn Sơn TP Tổ
bảo vệ
Triệu Ái, Triệu Phong, Q.Trị 6/2007
155 Nguyễn Văn Tâm Kỹ thuật bếp Trung Châu, Đan Phượng,
Hà Tây
2008-4/2012
156 Lê Tiến Mạnh Kỹ thuật bếp Triệu Thượng, Triệu Phong, Q.Trị 11/2007
157 Trần Văn Quang Kỹ thuật bếp Điền Hải, Phong Điền, TT Huế 4/2012
158 Nguyễn Tất Tuấn Kỹ thuật bếp Vĩnh Thái, Vĩnh Linh, Q.Trị 2007-01/2008
159 Nguyễn Thị Thu Nhân viên Trung Hải, Gio Linh, Q.Trị 7/2007
160 Phan Thị Phương Huế Nhân viên Hải Dương, Hải Lăng, Q.Trị 5/2007
161 Trần Thị Nhung Nhân viên Gio Châu, Gio Linh, Q. Trị 7/2007
162 Hà Minh Hiếu Nhân viên Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Q.Trị 5/2007-6/2009
163 Nguyễn Văn Hùng Nhân viên Vĩnh Lâm, Vĩnh Linh, Q.Trị 5/2007-4/2009
164 Lê Ngọc Dũng Nhân viên TT Gio Linh, Gio Linh, Q.Trị 6/2007
165 Nguyễn Vĩnh Thịnh Nhân viên Hải Thượng, Hải Lăng, Q.Trị 6/2012
166 Trần Thị Oanh Nhân viên Đức Trạch, Bố Trạch, Q.Bình 8/2007
167 Lê Thị Sương Nhân viên Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị 12/2010
168 Trần Thị Thu Thương Nhân viên Triệu Hòa, Triệu Phong, Q.Trị 02/2010
169 Nguyễn Thị Thu Hiền Nhân viên Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị 10/2008
170 Phạm Duy Khánh Nhân viên Cam Nghĩa, Cam Lộ, Q. Trị 5/2013
171 Trần Thanh Trí Nhân viên Đông Thanh, Đông Hà, Q.Trị 4/2013
172 Trương Thị Sương Nhân viên Trung Giang, Gio Linh, Q.Trị 9/2011
173 Võ Thị Thúy Nhân viên Triệu Phong, Q.Trị 10/2013
174 Trần Thị Diệu Huyền Nhân viên Vĩnh Quang, Vĩnh Linh, Q.Trị 5/2011-4/2015
175 Lương Thị Thanh Thúy Nhân viên Phường 1, Đông Hà, Q. Trị 8/2007-92008
176 Nguyễn Thị Giao Linh Nhân viên Triệu Độ, Triệu Phong, Q.Trị 5/2008-7/2009
177 Hoàng Thanh Hải Nhân viên Phường 2, Đông Hà, Q. Trị 5/2007-3/2008
178 Lê Văn Thắng Nhân viên Triệu Độ, Triệu Phong, Q.Trị 6/2009-12/2009
179 Nguyễn Thị Thu Thủy Nhân viên Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị 6/2009-9/2010
180 Trịnh Thị Hiên Nhân viên Xuân Tân,  Xuân Thủy, Nam Định 2008-01/2011
181 Nguyễn Viết Sơn Nhân viên Trung Hải, Gio Linh, Q.Trị 5/2009-4/2011
182 Lê Thị Nhung Nhân viên Triệu Độ, Triệu Phong, Q.Trị 2010-10/2012
183 Lê Trung Thành Nhân viên Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, Q.Trị 5/2010-5/2012
184 Nguyễn Thị
Thanh Thúy
Nhân viên Cam Thủy,
Cam Lộ, Q. Trị
5/2010-5/2011
185 Võ Ngọc Quốc Nhân viên Cam Thanh, Cam Lộ, Q. Trị 2010-2/2011
186 Lê Ngọc Khánh Nhân viên Triệu Độ, Triệu Phong, Q.Trị 4/2011-4/2013
187 Nguyễn Tuấn Linh Nhân viên Phường 5, Đông Hà, Q. Trị 5/2011-5/2012
188 Nguyễn Thị Như Ngọc Nhân viên Triệu Phong, Q.Trị 2011-1/2013
189 Võ Thị Lệ Khuyên Nhân viên Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Q.Trị 2011-6/2013
190 Trần Thị Phương Lan Nhân viên Cam Thành, Cam Lộ, Q. Trị 2012-9/2013
191 Đặnq Thị Thu Hiền Nhân viên Quảng Bình 2014
192 Lê Thị Lệ Xuân Nhân viên Quảng Bình 2014
193 Hoàng Quốc Tuấn Bảo vệ Đông Giang, Đông Hà, Q.Trị 5/2005-7/2008
194 Phạm Văn Dũng Bảo vệ Triệu Long, Triệu Phong, Q.Trị 5/2005-7/2008
195 Nguyễn Tri Phương Bảo vệ Phường 3, Đông Hà, Q.Trị 11/2008
196 Nguyễn Văn Sáu Bảo vệ Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Q.Trị 12/2014
197 Trần Đức Thông Bảo vệ Triệu Phong, Q.Trị 12/2014

 

 

DANH SÁCH CÁN BỘ NHÂN VIÊN NHÀ KHÁCH VĂN PHÒNG
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

Thời kỳ: 1972 – 2002

 
 

Số TT Họ và tên Chức vụ Quê quán Thời kỳ
1 Phạm Xuân Trường Giám đốc   1972- 1991
2 Nguyễn Phúc Vượng Giám đốc   1992- 1995
3 Nguyễn Văn Sơn Giám đốc   1995- 2002
4 Đào Công Tường Phó Giám đốc   1972- 1995
5 Nguyễn Thị Bích Niên Phó Giám đốc   1989- 1995
6 Đặng Quang Linh Phó Giám đốc   1995- 2002
7 Nguyễn Thị Hằng Kế toán trưởng   1989- 2002
8 Nguyễn Quốc Hiệu Trưởng
Nhà hàng
  1978- 2002
9 Phạm Thiều Quang Trưởng
Nhà hàng
  1989- 2002
10 Nguyễn Thị Hoá Kỹ  thuật
nấu ăn
  1975- 1995
11 Lê Thị Mai Hương Nhân viên   1992- 2002
12 Phạm Văn Minh Nhân viên   1999- 2002
13 Văn Ngọc Tuấn Nhân viên   1995- 2002
14 Nguyễn Đình Đoán Nhân viên   1988- 2002
15 Bùi Văn Hải Nhân viên   1988- 2002
16 Nguyễn Thanh Hiếu Nhân viên   1989- 2002
17 Nguyễn Trương Phong Nhân viên   1999- 2002
18 Lại Thị Bình Nhân viên   1989- 2002
19 Phạm Thị Ngát Nhân viên   1986- 2002
20 Nguyễn Thị Hải (A) Nhân viên   1986- 2002
21 Nguyễn Thị Hải (B) Nhân viên   1989- 2002
22 Nguyễn Công Hải Nhân viên   1987- 1988
23 Đào Thị Ánh Nhân viên   2000- 2002
24 Võ Thị Vân Nhân viên   1997- 2002
25 Nguyễn Thị Hồng Nhân viên   1988- 2002
26 Lê Thị Nương Nhân viên   1989- 2002
27 Nguyễn Thị Hiền Nhân viên   1993- 2002
28 Văn Thị Thiên Thu Nhân viên   1991- 2002
29 Nguyễn Thị Lệ Quyên Nhân viên   1999- 2002
30 Dương Thị Hương Mai Nhân viên   1998- 2002
31 Trần Thị Lý Nhân viên   1973- 2002
32 Nguyễn Thị Thuý Dỹ Nhân viên   1990- 2002
33 Lê Thị Hoài Thơm Nhân viên   1990- 2002
34 Trần Thị Quyên (Bếp) Nhân viên   1986- 2002
35 Trần Thị Toản Nhân viên   1985- 2002
36 Trịnh Thị Mai Nhân viên   1973- 2002
37 Đinh Thị Thuận Nhân viên   1975- 2001
38 Võ Thị Bảy Nhân viên   1991- 1996
39 Nguyễn Văn Tài Nhân viên    
40 Nguyễn Văn Bụi Nhân viên    
41 Phạm Thị Cúc Nhân viên   1989- 2002
42 Trương Thị Cúc Nhân viên   1998- 2002
43 Huỳnh Thị Lựu Nhân viên   1995- 2002
44 Nguyễn Thị Kim Dung Nhân viên   1986- 2002
45 Nguyễn Thị Kiều Nhân viên   1993- 2002
46 Đàm Thị Thuỷ Nhân viên   1997- 2002
47 Trịnh Thị Hiên Nhân viên   1997- 2002
48 Phan Thị Thảo Nhân viên   1989- 2002
49 Đặng Thị Liễu Nhân viên   1996- 2002
50 Lê Thị Khương Nhân viên   1989- 2002
51 Nguyễn Á Nhân viên   1997- 2002
52 Phạm Thị Tri Nhân viên   1975- 2002
53 Nguyễn Văn Hiền Nhân viên   1996- 2000
54 Nguyễn Thị Liên Nhân viên   1990- 1996
55 Nguyễn Thị Hồng Lan Nhân viên   1989- 2002